Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phong kiến


I d. 1 (id.). Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến. 2 Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.

II t. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp , có tính chất phong kiến. Tư tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.